GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XE CUỐN ÉP RÁC HINO 20 KHỐI |
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép chở rác 20 khối ( 20 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HINO FM ( lăp ráp tại việt nam ) |
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
Năm Sản xuất |
2019 |
THÔNG SỐ CHÍNH |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước bao ngoài |
8480 x 2460 x 2700 (mm) |
Công thức bánh xe |
6 x 4 |
Chiều dài cơ sở |
4130 + 1300 mm |
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng bản thân |
13560 Kg |
Khối lượng cho phép chở |
10.000 Kg |
Khối lượng toàn bộ |
24.000 kg |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Model |
J08E – WD |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xy lanh |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
206/2500 (KW/v/ph) |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
824/1500 (Nm/v/ph) |
KHUNG XE |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
HỆ THỐNG TREO |
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
CẦU XE |
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
|
LỐP XE. |
11.00R20 |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
Tốc độ tối đa |
93 Km/h |
Khả năng leo dốc |
34 |
THÔNG SỐ KHÁC |
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
Dung tích bình nhiên liệu |
80 L |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng MTVN |
Hình dáng |
4 trụ vát cong trơn |
Thể tích thùng chứa ép rác |
20 m3 |
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
Vật liệu nóc thùng |
Thép Perfom 700 dày 04 mm |
Vật liệu sàn thùng dưới |
Inox 304 dày 05 mm |
Vật liệu thành thùng |
Thép Perfom 700 dày 04 mm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
Kết cấu vật liệu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, |
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
Chu kỳ ép rác |
10- 20 giây |
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
CƠ CẤU NẠP RÁC |
Thể tích máng ép |
1 m 3 |
Vật liệu thành |
Thép Perfom 700 dày 06 mm |
Vật liệu máng cuốn |
Thép Perfom 700 dày 06 mm |
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép Perfom 700 dày 08 mm |
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép Perfom 700 dày 05 mm |
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép |
25 s |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
Dung tích thùng chứa |
220 Lít |
Vật liệu |
Inox 201 dày 04 mm |
Vị trí |
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác |
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
Cơ cấu nạp rác |
Sử dụng một trong những cơ cấu sau
- Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay ( 400 – 500 lít )
- Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng ( thùng 200 -240 lít
- Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom bằng 2 loại trên và phục vụ khi quá tải rác thải các dịp lễ tết
|
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
Tải trọng càng gắp chịu tối đa |
500 Kg |
Thời gian nạp thùng |
< 10 giây |
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
Thời gian xả rác |
18 giây |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
|
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
Lưu lượng tối đa |
70 lít / phút |
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
Xuất xứ |
VAN BLB - ITALY |
BƠM THỦY LỰC |
Kiểu loại |
Bơm Pistong |
Lưu lượng |
102 cc /vòng |
Áp suất làm việc |
320 kg/cm2 |
Xuất xứ |
ITALY |
XI LANH COMPA ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP |
Nguyên lý hoạt động |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh 03 tầng |
Số lượng |
01 |
Áp suất lơn nhất |
250 kg/cm2 |
Lực đẩy lơn nhất |
15 tấn |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
Xy lanh ép rác |
02 chiếc |
Xy lanh cuốn rác |
02 chiếc |
Xy lanh nâng thùng phụ |
02 chiếc |
Xy lanh càng gắp |
01 chiếc |
Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc ) |
02 chiếc |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) |
01 chiếc |
Loại xy lanh |
- 1 tầng tác động 2 chiều
- Vỏ xy lanh lắp ráp trong nước
- Ti xy lanh lắp ráp trong nước
|
Chất lượng |
Linh kiện nhập khẩu , lắp ráp tại nhà máy Ô tô chuyên dùng Vieetj Trung . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
Dung tích thùng dầu |
100 Lít |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động ở phía sau thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. |
Điều khiển cuốn ép rác |
- Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom ( hoặc kẹp thùng nhựa ) lật thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) đổ vào máng , đưa thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ
- Có thể làm chạy tự động theo Yêu Cầu Của Khách Hàng
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
- Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép.
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn NIKO – Thái Lan , chất lượng cao. |