XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU là sản phẩm xe ô tô chuyên dụng dùng để chuyên chở nhiên liệu (xăng, dầu và các sản phẩm có liên quan đến xăng dầu). Xe có cấu tạo hai phần chính:
1. Xe cơ sở
2. Phần chuyên dụng
- Xe cơ sở ở đây là những xe tải không có thùng (xe chassi) của các hãng xe tải trên thị trường. Tùy vào điều kiện sử dụng, kinh tế, sở thích mà khách hàng lựa chọn riêng cho mình một chiếc xe cơ sở phù hợp nhất. Các hãng xe trên thị trường thường được lựa chọn là XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU Hyundai, XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU Hino,XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU Thaco,XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU Dongfeng,XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU Howo…
- Phần chuyên dụng XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU có hình dáng elip, cấu tạo gồm có 2 phần: thân và đầu. Được chia khoang, đường ống công nghệ, màu sơn theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Phương pháp nạp xả xăng dầu có thể trực tiếp hoặc qua bơm nhiên liệu được lắp ở dưới gầm xe, bơm được vận hành bằng cóc trích công suất từ hộp số của xe cơ sở.
Vì xăng dầu là sản phẩm dễ cháy nổ cho nên việc sản xuất XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU phải tuân theo quy định mới nhất của Cục đăng kiểm Việt Nam.
Việc sử dụng phương tiện cũng phải tuân theo quy định của nghành về phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường.
Công ty chúng tôi chuyên sản xuất các loại XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU các hãng Hyundai, Hino, Thaco, Dongfeng, Howo... Với dung tích từ 4 khối đến 26 khối. Ngoài ra chúng tôi còn nhận hoán cải các loại XE XITEC, XE BỒN, XE CHỞ XĂNG DẦU từ những xe tải cũ. Công nghệ sản xuất hiện đại, đội ngũ cán bộ, công nhân có tay nghề cao.
Thông số kỹ thuật Xe Chở Xăng Dầu Howo 21 khối
Loại phương tiện |
Ô tô xtec chở xăng 22 khối (22000 lít) nhập khẩu nguyên chiếc từ HOWO – SINOTRUCK |
Nước Sản xuất |
TRUNG QUỐC |
Năm Sản xuất |
2016 |
THÔNG SỐ CHÍNH |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước bao ngoài |
11.790 x 2500 x 3350 (mm) |
Dung tích bồn chuyên dùng |
( 22000L ) |
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
Chiều dài cơ sở |
1800 + 4600 + 1350 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
275 mm |
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng bản thân |
13.380 Kg |
Khối lượng cho phép chở |
16.500 Kg |
Khối lượng toàn bộ |
30.000 Kg |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Model |
MC 07.34.30 . Tiêu chuẩn khí thải EURO III |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xy lanh |
6870 cm3 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
112 x 130 (mm) |
Tỉ số nén |
18:1 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
336/2500 (KW/v/ph) |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
1280/1500 (Nm/v/ph) |
KHUNG XE |
Hộp số |
- |
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 10 số tiến + 02 số lùi |
Tỉ số truyền |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
HỆ THỐNG TREO |
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
CẦU XE |
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
|
LỐP XE |
Lốp trước/ sau: 11.00R20 |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
Tốc độ tối đa |
106 Km/h |
Khả năng leo dốc |
38 % |
Bán kính quay vòng |
6.6 m |
THÔNG SỐ KHÁC |
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
Dung tích bình nhiên liệu |
300 L |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
BỒN CHUYÊN DÙNG CHỞ XĂNG |
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng SINO TRUCK |
Hình dáng |
ê líp ( Kiểu dáng Hàn Quốc ) |
Dung tích bồn chuyên dùng |
20.500 Lít |
Vật liệu chính |
-Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao,
-Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
Vật liệu làm thành bồn |
Thép tấm SS400 độ dày 4mm |
Vật liệu chỏm cầu |
Thép tấm SS400 độ dày 5mm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Téc được làm từ thép loại 3-5 ( mm) . Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển |
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO BỒN XTEC |
Công nghệ chế tạo |
-Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
-Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản ( mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp ). |
Cổ lẩu |
Số lượng 04 (Chiều rộng của phễu (lẩu): là 700mm; chiều cao của lẩu là 350mm ) |
Số khoang ( Ngăn ) |
Số lượng 04 khoang ( Khoang 1 dung tích 3.8 khối , khoang 2 dung tích 04 khối ) , Số khoang hoặc ngăn có thể chia theo YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG |
Các thiết bị tiêu chuẩn (téc ,nắp đạy lẩu , hệ thống van, đường ống) |
Téc màu xám bạc ; Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 4 van xả riêng biệt ; 1 thang và bình chữa cháy. Nhập khẩu và chế tạo tại nhà máy VIỆT TRUNG theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam |
Đường Ống |
60mm; 4m3 một ống; 2 đường ống.FĐường ống |
BƠM NHIÊN LIỆU |
BƠM NHIÊN LIỆU |
Model |
80YHCB-60A |
Công suất |
11 KW |
Lưu Lượng |
60m3/1h |
Tốc Độ Vòng Quay |
850 -1250 vòng/phút |
Xuất Xư |
Bơm nhiên liệu Công Nghệ Nhật Bản – Sản xuất tại Đài Loan |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
Phần bồn chuyên dùng |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe |
Chính sách bảo hành
Tại Thuỷ Vũ, chúng tôi luôn có chính sách bảo hành rất rõ ràng, cụ thể. Theo đó, khách hàng có thể đến bảo hành ở tất cả các đại lý uỷ quyền của Thuỷ Vũ trên toàn quốc với thời gian bảo hành sản phẩm là từ 12 tháng (hoặc 20.000km) đến 24 tháng (100.00km). Với đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, chúng tôi cam kết sẽ luôn hỗ trợ, tư vấn, bảo hành cho khách hàng 24/24 với thái độ nhiệt tình và chuyên nghiệp nhất.
Chính sách hỗ trợ vay vốn trả góp
Ngoài ra, khi mua xe tại Thuỷ Vũ, khách hàng sẽ được mua với giá cả hợp lý và thủ tục mua bán rất nhanh gọn. Bên cạnh đó, chúng tôi còn hỗ trợ đăng kiểm và vận chuyển xe đến tận nơi cho khách hàng.
Khách hàng cũng có thể mua xe trả góp tại Thuỷ Vũ với các gói vay phù hợp với nhu cầu cá nhân và tình hình tài chính hiện tại. Chúng tôi sẽ cùng khách hàng lựa chọn đơn vị hỗ trợ vay vốn trả góp có nhiều chính sách ưu đãi nhất.
Đơn vị mua bán xe uy tín – Thủy Vũ
Ra đời năm 2013, công ty TNHH Thủy Vũ hiện đang là đơn vị uy tín chuyên kinh doanh các loại xe tải, xe chuyên dụng, các loại phụ tùng và phụ kiện nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản, Đức,....Các sản phẩm chủ lực của công ty bao gồm các loại xe tải, xe đầu kéo, xe chuyên dụng để phun nước rửa đường, chở rác, xe hút bể phốt, xe nâng đầu chở máy công trình,...
Hoạt động với phương châm đặt chữ tín lên hàng đầu, các sản phẩm xe, phụ tùng, phụ kiện nhập khẩu được Thuỷ Vũ kiểm tra rất kỹ càng để đảm bảo cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và xuất xứ rõ ràng.
Với đội ngũ nhân viên bán hàng, kỹ thuật viên sửa chữa nhiệt tình, chuyên môn cao, khi mua xe tại Thuỷ Vũ, chắc chắn khách hàng sẽ luôn được tư vấn, hỗ trợ tận tình và chu đáo. Đặc biệt khi khách hàng đến bảo hành - bảo trì xe, chúng tôi sẽ không để khách hàng phải chờ đợi quá lâu.
CÔNG TY TNHH THỦY VŨ
Địa chỉ: P1109 Tầng 11 Park 1, Tòa nhà Eurowindow, Đường Đông Hội, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội
Showroom: Bãi Xe Thủy Vũ, Chân Cầu Đông Trù, H. Đông Anh, TP Hà Nội
Hotline: 0981.99.3333 - Email: congtythuyvu@gmail.com
Website: www.xetaithuyvu.vn