| Loại xe |
Xe ô tô quét đường |
| Thông số xe cơ sở |
| Nhãn hiệu |
DONGFENG |
| Model |
HCQ5045TSLEQ6 |
| Khối lượng |
Tổng trọng lượng |
4495 kg |
| Tải trọng |
1015 kg |
| Tự trọng |
3350 kg |
| Kích thước |
Kích thước bao |
5210, 5410×1660×2190 mm |
| Vệt bánh xe trước/ sau |
1190/1220 mm |
| Thông số khác |
Số chỗ ngồi |
02 người |
| Góc tiếp cận (độ) |
|
| Tải trọng tác động lên trục trước/ sau |
1650/2845 kg |
| Tốc độ tối đa |
80 km/h |
| Chassi |
|
| Model |
|
| Nhãn hiệu |
Dongfeng |
| Số trục |
02 |
| Chiều dài cơ sở |
2800, 3000, 3200 mm |
| Thông số lốp |
6.00R15 10PR, số lượng 6+1 |
| Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
| Hệ thống lái |
Trục vít ecu, trợ lực thuỷ lực |
| Cabin |
Cabin lật Tiêu chuẩn, có radio caset – mp3, điều hòa |
| Động cơ |
Model |
|
| Loại |
4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng |
| Công suất |
|
| Dung tích xy lanh |
2300 ml |
| Loại nhiên liệu |
Diesel |
| Tiêu chuẩn khí thải |
|
| Nhà máy sản xuất |
Quanchai Power Co., Ltd. |
| Hệ thống chuyên dùng |
| Dung tích bồn chứa và công xuất động cơ quét hút |
Dung tích thùng chứa rác |
|
| Dung tích khoang chứa nước |
|
| Chất liệu |
Thép cácbon Q235 độ dày 6 mm |
| Chiều rộng chổi quét |
2,6 – 3,2 m |
| Đường kính vật hút tối đa |
120 mm |
| Tốc độ làm việc |
3 – 15 km/h |
| Số lượng chổi quét |
04 chổi được sắp xếp 2 bên xe |
| Động cơ phụ |
Model |
|
| Công suất |
|
| tốc độ vòng quay |
2.400 r/min |
| Buồng hút |
Loại |
Quạt ly tâm áp suất cao |
| Loại hộp giảm tốc |
Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V. |
| Hệ thống thủy lực |
Loại |
Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm. |
| Các chi tiết thủy lực chính |
Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,... |
| Hệ thống bơm nước |
Chi tiết chính |
Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước,... |
| Hệ thống điện |
Bao gồm |
Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính. |
| Điện áp |
12v |
| Cơ cấu quét |
Loại |
Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. Chổi có 3 cấp tốc độ. 2 chổi phía trước ở 2 bên trái/phải xe được điều khiển lên/xuống, ra/vào. 02 chổi phía sau ở 2 bên trái/phải xe có chuyển động lên/xuống được liên kết và điều khiển chuyển động cùng miệng hút. |